Home Thế giới Hoa Kỳ: Sinh viên tốt nghiệp yêu cầu các trường đại học thực hiện lời hứa

Hoa Kỳ: Sinh viên tốt nghiệp yêu cầu các trường đại học thực hiện lời hứa

by Nguyệt Minh




Some young Black people want their universities to fulfill their promises to help the descendants of enslaved people.

Một số người da đen trẻ tuổi  muốn các trường đại học của họ thực hiện lời hứa giúp đỡ con cháu của những người bị ép nô lệ.

They say students and people who live in college communities need to hold the universities responsible. And they say this is the time to do it.

Họ nói rằng sinh viên và những người sống trong cộng đồng đại học cần phải buộc các trường đại học phải chịu trách nhiệm. Và theo họ đây là lúc để làm điều đó.

Jason Carroll recently graduated from Brown University in Providence, Rhode Island. Shepard Thomas graduated from Georgetown University in Washington, D.C. a year ago. They are descendants of enslaved people.

Jason Carroll vừa tốt nghiệp đại học Brown ở Providence, Rhode Island. Một năm trước, Shepard Thomas tốt nghiệp đại học Georgetown ở Washington, D.C. Họ là hậu duệ của những người bị bắt làm nô lệ.

Carroll said, “There’s been a shift in America. We’re at a different place. Just a few years ago, it was controversial to say ‘Black Lives Matter.’”

Carroll nói rằng: “Đã có một sự thay đổi ở Mỹ. Chúng ta sống ở một nơi rất khác. Chỉ một vài năm trước đây, thật gây tranh cãi khi nói ‘Black Lives Matter.’ ”

dai-hoc-my

Carroll and Thomas say at least their universities recently identified their ties to the slave trade. But they believe there is still more to be done.

Carroll và Thomas nói rằng ít nhất các trường đại học của họ gần đây đã xác định sự ràng buộc của họ với việc buôn bán nô lệ. Nhưng họ tin rằng vẫn còn nhiều việc phải làm.

Thomas is a member of a group of students who came to Georgetown because of a special program for the descendants of enslaved people.

Thomas là thành viên của một nhóm sinh viên đến Georgetown vì một chương trình đặc biệt dành cho người nối dõi của những người bị bắt làm nô lệ.

In the 1800s, Georgetown’s leaders helped sell a group of 272 men, women and children who were slaves at large farms in Maryland to other farms in Louisiana. The money from the sale helped the school pay off debt.

Vào những năm 1800, các nhà lãnh đạo của Georgetown đã giúp buôn bán một nhóm người  gồm 272 đàn ông, phụ nữ và trẻ em là nô lệ tại các trang trại lớn ở Maryland, cho các trang trại khác ở Louisiana. Số tiền bán được đã giúp nhà trường trả hết nợ.

About five years ago, Georgetown said it would give students like Thomas special admissions considerations. He is among the first of that group to graduate.

Khoảng năm năm trước, Georgetown cho biết họ sẽ cung cấp cho những sinh viên như Thomas những cân nhắc nhập học đặc biệt. Anh ấy là một trong những người đầu tiên trong nhóm tốt nghiệp.

Some of the older universities in the U.S. had ties to slavery or received money from people who sold slaves.

Một số trường đại học lâu đời ở Hoa Kỳ có quan hệ với nô lệ hoặc nhận tiền từ những người bán nô lệ.

Craig Steven Wilder at the Massachusetts Institute of Technology wrote a book about the connection between higher education and slavery in 2013. Around the time of Georgetown’s announcement, he said: “Every college that was established before the American Revolution has direct ties to slavery.”

Craig Steven Wilder tại Viện Công nghệ Massachusetts đã viết một cuốn sách về mối liên hệ giữa giáo dục đại học và chế độ nô lệ vào năm 2013. Vào khoảng thời gian Georgetown thông báo, ông nói: “Mọi trường đại học được thành lập trước Cách mạng Mỹ đều có mối liên hệ trực tiếp với chế độ nô lệ.”sinh-vien-my

Carroll was a student government leader during his time at Brown. Students there recently voted to ask the university to offer a program similar to the one offered by Georgetown. It would help the descendants of slaves “entangled with and/or afflicted by the university and the Brown family.”

Carroll từng là lãnh đạo hội sinh viên trường trong thời gian học tại Brown. Sinh viên ở đó gần đây đã bỏ phiếu để yêu cầu trường đại học cung cấp một chương trình tương tự như chương trình được cung cấp bởi Georgetown. Nó sẽ giúp con cháu của những nô lệ “bị vướng vào và / hoặc bị ảnh hưởng bởi trường đại học và gia đình Brown.”

In addition to Georgetown and Brown, people are watching the University of Chicago, the University of Virginia and the University of Georgia.

Ngoài Georgetown và Brown, mọi người đang theo dõi Đại học Chicago, Đại học Virginia và Đại học Georgia.

The city of Athens is home to the University of Georgia. The city is trying to make up for a 1960s plan that took over the properties of 50 Black families in order to build student housing. Activists and students say both the university and the city need to pay attention to the way the construction hurt families.

Thành phố Athens là nơi đặt trụ sở của Đại học Georgia. Thành phố đang cố gắng thực hiện một kế hoạch những năm 1960, đã tiếp quản tài sản của 50 gia đình Da đen để xây dựng nhà ở cho sinh viên. Các nhà hoạt động và sinh viên nói rằng, cả trường đại học và thành phố cần phải chú ý đến tác hại của cách thức xây dựng đó gây ra cho các gia đình.

Nguồn VOA

descendant  /dɪˈsen.dənt/  – n : hậu duệ, con cháu, người nối dõi

Ex: He has no descendants.  – Ông ấy không có con cháu.

graduate  /ˈɡrædʒ.u.ət/   – v : cấp chứng chỉ, cấp bằng tốt nghiệp

Ex: There are numerous opportunities for young graduates.  –  Có rất nhiều cơ hội cho những sinh viên trẻ mới tốt nghiệp.

shift  /ʃɪft/  –  n : sự thay đổi

Ex: The wind is expected to shift tomorrow.  –  Gió được dự báo sẽ thay đổi vào ngày mai.

controversial   /ˌkɒn.trəˈvɜː.ʃəl/  – adj : có thể gây ra tranh luận.

Ex: They hold widely divergent opinions on controversial issues like abortion.  –  Họ có nhiều ý kiến khác nhau về các vấn đề gây tranh cãi như phá thai.

entangle  /ɪnˈtæŋ.ɡəl/   – v : làm vướng vào

Ex: She seems to be romantically entangled with some artist in Rome.  –  Cô ấy dường như đang vướng vào mối tình lãng mạn với một nghệ sĩ nào đó ở Rome.

afflict  /əˈflɪkt/   – v : làm đau đớn, làm ưu phiền

Ex: He was afflicted with severe asthma. –  Anh ấy bị bệnh hen suyễn nặng.

You may also like

6 comments

NAm 12/06/2021 - 15:59

cảm ơn bạn cùng team, mong sẽ có nhiều bài viết hơn nữa

Reply
Nguyệt Minh 13/06/2021 - 23:33

Hi, cám ơn bạn đã ủng hộ báo song ngữ ạ! Thank you <3

Reply
Sal 07/06/2021 - 21:18

Bài dịch hay, bạn nên cẩn thận chỗ “là lãnh hội sinh viên trường”, mình nghĩ nên dịch là người đứng đầu hội sinh viên trường

Reply
Nguyệt Minh 10/06/2021 - 21:11

Hi, cám ơn cmt của bạn nhé.Mình sẽ cẩn thận hơn trong khi dùng từ ạ. Thanks <3

Reply
Tài 02/06/2021 - 09:06

bài viết rất hay. vừa học được tiếng anh

Reply
Nguyệt Minh 10/06/2021 - 21:09

Hi, cám ơn bạn nhiều nhé <3

Reply

Leave a Comment