Home Việt Nam Hà Nội hạ điểm chuẩn vào 37 trường THPT công lập

Hà Nội hạ điểm chuẩn vào 37 trường THPT công lập

by Admin




Tám ngày sau khi công bố điểm chuẩn vào lớp 10 của 112 trường công lập, tối 23/6 Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội thông báo hạ điểm của 37 trường do số học sinh xác nhận nhập học thấp hơn chỉ tiêu.

Eight days after the benchmark announcement of the 10th grade in 112 state schools, on the evening of June 23th , Hanoi Department of Education and Training announced a grade decline of 37 schools due to/because of the lower enrollment/admission of students/pupils.

Trường THPT Thăng Long (quận Hai Bà Trưng) nhiều năm đứng trong top 10 trường có điểm đầu vào cao nhất, nhưng năm nay điểm chuẩn lần đầu chỉ là 40, hôm nay giảm tiếp còn 30 và phải xét tuyển bổ sung nguyện vọng 3 thí sinh ở các khu vực 1, 2, 3, 4 có điểm xét tuyển đầu vào từ 42 trở lên.

Thang Long High School (in Hai Ba Trung district) has recently been among the top 10 schools with the highest entry points, but this year the first benchmark was only 40, today it dropped to 30 and had to recruit additional students with 3rd aspiration in Zone/Area 1, 2, 3 and 4 with 42 points or above.

Ngày 2-3/6, gần 86.000 học sinh Hà Nội dự thi vào lớp 10 công lập năm học 2019-2020. Đây là năm đầu tiên thành phố chỉ sử dụng kết quả thi để xét tuyển vào lớp 10, không tính điểm rèn luyện và học tập của học sinh ở bậc THCS; và lần đầu tiên thí sinh thi bốn môn gồm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và Lịch sử.

On June 2nd -3rd , nearly 86,000 Hanoi students attended/took part in/participated the 10th grade entrance exam in 2019-2020 semester. This is the first year Hanoi only uses the exam results for admission to grade 10, does not include training and learning points of students in secondary schools; and for the first time, all candidates took four subjects including Mathematics, Literature, English and History.

Tổng chỉ tiêu vào các trường công lập và công lập tự chủ năm nay là 67.230, trường ngoài công lập là 21.820. Số còn lại phải học trung tâm giáo dục nghề nghiệp – giáo dục thường xuyên, học nghề.

The total students of autonomous public schools and state schools this year is 67,230, private/non-public schools are 21,820. The rest must study at educational career centers – continuing education centers , vocational training schools.

Từ vựng:

_Bộ Giáo dục & Đào tạo: Ministry of Education and Training (MOE)

_Bộ trưởng/ Thứ trưởng : Minister/ Vice Minister

_Vụ thuộc Bộ: Department

_Tổng cục hoặc Cục thuộc Bộ : General Department

_Cục thuộc Bộ : Services

_ Sở Giáo dục – Đào tạo: Department Education and Training (DOET)

_Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở: Director/ Vice Director

_Phòng thuộc Sở: Division

_Trường trung học cơ sở: Secondary Schoo

_Trường trung học phổ thông: High school

_Trường trung học chuyên: Gifted High School

_Trường chuyên / khối chuyên trực thuộc Đại học : Gifted High school belongs University… or Gifted High school ( University …)

_ Trường phổ thông Năng khiếu : NANG KHIEU ( Gifted high school –high school for the gifted)

( Năng Khiếu trở thành tên riêng, không cần dịch nhưng trong trường hợp là trường chuyên mang tên Năng Khiếu thì ghi NANG KHIEU gifted high school )

_Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice Principal

_Đại học Bách khoa: University of Technology (Không dùng chữ Polytechnics vì ở Singapore từ Polytechnicsđể chỉ trường Cao đẳng 3 năm)

_Đại học Sư phạm : Teacher’s training College or University

_Đại học công lập: Public university

_Đại học dân lập hay tư thục: Private universit

_Cao đẳng: 3 year college or Polytechnic

_Cao đẳng nghề: 3 year vocational college

_Hiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng: Rector/ Vice Rector

_Trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề: Vocational school

_Trung tâm giáo dục thường xuyên : Continuing education center

_Bậc học mầm non ( nhà trẻ, mẩu giáo ): Pre-school

_Bậc học phổ thông ( Tiểu học +THCS +THPT ): General education

_Bậc học đại học và cao đẳng: Tertiary education

_Lớp ( từ 1-12 ): Grade (1-12 )

_Chuyên ban ( những môn gì …): Focus group in … or Specialization in …

_Lớp/ khóa đại học: Class

_Khoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia: Faculty

_Chủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng: Dean

_Ngành học: Course

_Chuyên ngành: Specialization

_Hội đồng Tuyển sinh: Council of Admissions

_Giáo viên chủ nhiệm : Supervising teacher

Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính và chức vụ _ Ủy Ban Nhân Dân: People’s Committee

_Chủ tịch UBND: Chair man / Chair woman

_Tĩnh / thành phố: Province/ City

_Quận/Huyện: District

_Phường/ Xã: Ward/ Village

Giấy chứng nhận học hành

_Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School Graduation

_Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời: Temporary Certificate of High School Graduation

_Bằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate Certificate

_Bằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation Certificate

_Học bạ: Study records

_Phiếu điểm: Scores statement

_ Loại Xuất sắc : Excellent level, loại Giỏi: Good , Khá: Fair , Trung bình: Average

_Ưu tú : Excellent

_Tiên tiến: Fair

_Giấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer Letter

_Điểm khuyến khích: Bonus scores

_Tuyển thẳng: Direct offer ( without entrance exam )

_Thay mặt: On behalf of …

_Lời phê của giáo viên: Teacher’s comment

_Giấy khen: Award certificate

_Được khen thưởng về thành tích : Awards given for ….

_Thi học sinh giỏi: Excellent student contest

_Giải: Prize

_Học sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent student

_Học sinh giỏi cấp tĩnh/ thành: Provincial/ City excellent student

_Thi ôlympic quốc gia : National Olympic contest

_Thi Olympic “30 /4” : “30 April” Olympic contest

_Huy chương: Medal

_Vàng: Gold, bạc : Silver, Đồng: Bronze

Người dịch: Minh dz

Xem thêm: Majority of parents don’t know how much exercise children need

You may also like

Leave a Comment