Home Việt Nam 3 người đàn ông hành hung nhân viên hàng không lĩnh án tù

3 người đàn ông hành hung nhân viên hàng không lĩnh án tù

by Admin




Three men jailed(1) for attacking female airport employee over selfie.

Ba người đàn ông bị bỏ tù vì tấn công nữ nhân viên hàng không do không chịu chụp ảnh.

Three men who assaulted(2) an aviation employee at Thanh Hoa airport for refusing to take a selfie with them have been sentenced to jail.

Ba người đàn ông hành hung một nhân viên hàng không tại sân bay Thanh Hóa vì từ chối chụp ảnh tự sướng với họ đã bị kết án tù.

A Thanh Hoa Province court awarded Le Van Nhi, Le Trung Dung and Pham Huu An, all locals, 36 months, 34 months and 22 months at a trial(3) on Thursday.

Tòa án tỉnh Thanh Hóa đã xét xử Lê Văn Nhị, Lê Trung Dũng và Phạm Hữu An với mức án lần lượt 36 tháng, 34 tháng và 22 tháng tại phiên tòa hôm thứ Năm.

They were captured on video by an eyewitness slapping and kicking a woman at Tho Xuan Airport in the central coastal province last November. The event sparked a public outcry(4) after the video went viral(5).

Họ được ghi lại trong video bởi một nhân chứng khi đang tát và đá một người phụ nữ tại sân bay Thọ Xuân thuộc tỉnh ven biển miền trung vào tháng 11 năm ngoái. Sự kiện này đã gây ra một làn sóng phản đối công khai sau khi video được lan truyền.

The victim was Le Thi Giang, an employee of budget carrier Vietjet Air.

Nạn nhân là chị Lê Thị Giang, nhân viên của hãng hàng không Vietjet Air.

An, 28, Nhi, 41, and Dung, 34, went to the airport to see off a friend. After their friend had checked in, the trio asked Giang to take a photo with them in the departure hall, and she agreed.

An 28 tuổi, Nhị 41tuổi và Dũng 34 tuổi, đến sân bay để tiễn một người bạn. Sau khi bạn của họ đã hoàn thành hủ tục check-in, bộ ba đã yêu cầu Giang chụp ảnh với họ tại sảnh khởi hành, và cô ấy đã đồng ý.

They then asked her to pose for another photo, and this time she declined, saying she was on duty. Following her refusal, the men became violent, slapping and kicking her.

Sau đó, họ yêu cầu cô tạo dáng cho một bức ảnh khác, và lần này cô từ chối, nói rằng cô đang làm việc. Sau khi cô từ chối, những người đàn ông trở nên hung dữ, tát và đá cô.

An airport manager who witnessed the incident and tried to stop the men was also slapped in the face. Two security staff at the airport were then attacked. One of her colleagues who filmed the incident on her mobile phone was threatened.

Một quản lý sân bay chứng kiến vụ việc và cố gắng ngăn chặn những người đàn ông và anh cũng bị tát vào mặt. Hai nhân viên an ninh tại sân bay sau đó đã bị tấn công. Một trong những đồng nghiệp của cô quay sự lại sự việc bằng điện thoại di động của mình cũng bị đe dọa.

A short while afterward the three were subdued by airport security officers and taken to a local police station. The men were reportedly drunk.

Một lát sau, cả ba người bị nhân viên an ninh sân bay khống chế và đưa đến đồn cảnh sát địa phương. Những người đàn ông này được cho là say rượu.

The rise of low-cost carriers and the middle class has seen rapid growth in Vietnam’s aviation industry. There were more than 53 million air passengers in the first half of this year, 14 percent up from a year ago.

Sự gia tăng của các hãng hàng không giá rẻ và tầng lớp trung lưu đã khiến ngành hàng không Việt Nam tăng trưởng nhanh chóng. Có hơn 53 triệu lượt hành khách hàng không trong nửa đầu năm nay, tăng 14% so với cùng kỳ năm trước.

Nguồn: Vnexpress

New words:

1, jail (v): /dʒeɪl/ to put someone in a jail:

He was jailed for three years.

2, assault (v): /əˈsɒlt/ to make a sudden, violent attack on someone

University officials are concerned about a series of assaults on teachers and students near the campus.

3, trial (n): /traɪəl/ the hearing of statements and showing of objects, etc. in a law court to judge if a person is guilty of a crime or to decide a case or a legal matter:

Ten witnesses are expected to testify at the trial today.

4, outcry (n): /ˈaʊt.kraɪ/ a strong expression of anger and disapproval about something, made by a group of people or by the public:

The release from prison of two of the terrorists has provoked a public outcry

5, viral (adj): /ˈvaɪə.rəl/  used to describe something that quickly becomes very popular or well known by being published on the internet or sent from person to person by email, phone, etc.:

Here’s a list of the top ten viral videos this week.

Xem thêm: Thì tương lai hoàn thành: Cấu trúc, cách dùng và bài tập

You may also like

Leave a Comment